Từ "giấu giếm" trongtiếng Việt có nghĩa là chegiấu, khôngđểchongườikhácbiếtvềmột điều gìđó. Khibạn "giấu giếm" một điều gìđó, bạncốtìnhkhôngtiết lộthông tinhoặcsự thậtmàbạnbiết.
Định nghĩachi tiết:
Giấu: có nghĩa là cheđi, khôngđểngườikhácthấyhoặcbiết.